Từ điển Thiều Chửu
圩 - vu
① Bờ đập. Chỗ nước sông cao hơn mặt ruộng, phải đắp bờ để ngăn nước gọi là vu.

Từ điển Trần Văn Chánh
圩 - vu
① Bờ đập, bờ đê ngăn nước; ② Những vùng có bờ ngăn lại; ③ Tường hay cây cối vây xung quanh thôn xóm: 土圩子 Tường đất. Xem 墟 [xu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圩 - vu
Bờ đất đắp lên để ngăn nước — Bờ đê. Con đê.